Số Zip 5: 78762 - AUSTIN, TX
Mã ZIP code 78762 là mã bưu chính năm AUSTIN, TX. Bên cạnh các thông tin cơ bản, nó còn liệt kê đầy đủ mã ZIP và địa chỉ của mã ZIP 78762. Hơn nữa, có thêm thông tin liên quan đến Mã ZIP 78762. Ví dụ: mã ZIP gần đó xung quanh Mã ZIP 78762, v.v.
Mã Bưu 78762 Thông tin cơ bản
Thông tin cơ bản của mã ZIP code 78762 như sau, bao gồm: quốc gia, quận, thành phố, FIPS, v.v.
Bang | Quận | Thành Phố | Số Zip 5 |
---|---|---|---|
TX - Texas | Travis County | AUSTIN | 78762 |
Mã zip cộng 4 cho 78762 ZIP Code là gì? Dưới đây là chi tiết.
78762 Danh sách mã ZIP+4
Phần mở rộng zip gồm 4 chữ số của Mã ZIP 78762 là gì? Mã ZIP 78762 có nhiều mã cộng 4 và mỗi mã cộng 4 tương ứng với một hoặc nhiều địa chỉ. Dưới đây, chúng tôi liệt kê tất cả các mã ZIP + 4 và địa chỉ của chúng trong Mã ZIP 78762. Bạn có thể tìm thấy Mã ZIP gồm 9 chữ số theo địa chỉ đầy đủ.
Số Zip 5 Cộng Với 4 | ĐịA Chỉ |
---|---|
78762-2000 | 1914 6TH ST, AUSTIN, TX |
78762-2001 | 1914 6TH ST, AUSTIN, TX |
78762-2001 | 1914 6TH ST UNIT 6000, AUSTIN, TX |
78762-2002 | 1914 6TH ST UNIT 6001 (From 6001 To 6025 Both of Odd and Even), AUSTIN, TX |
78762-2003 | 1914 6TH ST UNIT 6026 (From 6026 To 6050 Both of Odd and Even), AUSTIN, TX |
78762-2004 | 1914 6TH ST UNIT 6051 (From 6051 To 6075 Both of Odd and Even), AUSTIN, TX |
78762-2005 | 1914 6TH ST UNIT 6076 (From 6076 To 6099 Both of Odd and Even), AUSTIN, TX |
78762-2006 | 1914 6TH ST UNIT 6100 (From 6100 To 6124 Both of Odd and Even), AUSTIN, TX |
78762-2007 | 1914 6TH ST UNIT 6125 (From 6125 To 6149 Both of Odd and Even), AUSTIN, TX |
78762-2008 | 1914 6TH ST UNIT 6151 (From 6151 To 6175 Both of Odd and Even), AUSTIN, TX |
- Trang 1
- ››
Làm thế nào để viết một phong bì Hoa Kỳ?
-
Đầu tiên, bạn cần điền thông tin gửi thư của người nhận vào chính giữa phong bì. Dòng đầu tiên là tên người nhận, dòng thứ hai là địa chỉ đường phố với số nhà chi tiết và dòng cuối cùng là thành phố, tiểu bang abbr và mã ZIP.
Thứ hai, ghi thông tin của người gửi lên góc trên bên trái của phong bì. Nếu thư của bạn không thể được chuyển đi, nó sẽ trở lại địa chỉ của người gửi.
Cuối cùng, đừng quên dán tem vào góc trên bên phải. Nếu không, bức thư sẽ không được chuyển đến quá trình chuyển phát.
Đây là ví dụ về phong bì dưới đây.
Mỗi chữ số của Mã ZIP 78762 viết tắt cho điều gì?
-
Chữ số đầu tiên chỉ một khu vực quốc gia, nằm trong khoảng từ 0 đối với vùng Đông Bắc đến chín đối với vùng viễn Tây.
Các chữ số 2-3 đại diện cho một cơ sở trung tâm khu vực trong khu vực đó.
Hai chữ số cuối chỉ các bưu cục nhỏ hoặc khu bưu điện.
Địa chỉ ngẫu nhiên trong ZIP 78762
Mã Bưu 78762 Bản đồ trực tuyến
Đây là bản đồ điện tử phù hợp với địa chỉ AUSTIN, Travis County, Texas. Bạn có thể sử dụng phím bấm trong bản đồ để di chuyển, thu nhỏ, phóng to. Thông tin của bản đồ đó chỉ cung cấp để tham khảo.
Mã Bưu 78762 NearBy Mã Bưu
Mã ZIP lân cận là 78712, 78702, 78705, 78703, và 78704, bạn có thể tìm thấy mã ZIP trong bán kính 25km xung quanh Mã ZIP 78762 và khoảng cách gần đúng giữa hai mã ZIP.
Dữ liệu có độ lệch nhỏ chỉ để bạn tham khảo.
Mã Bưu | Khoảng cách (Kilo mét) |
---|---|
78712 | 2.279 |
78702 | 2.82 |
78705 | 2.956 |
78703 | 3.429 |
78704 | 3.755 |
78722 | 3.777 |
78741 | 4.808 |
78751 | 5.128 |
73301 | 5.251 |
78721 | 5.583 |
78756 | 6.015 |
78723 | 6.753 |
78746 | 7.544 |
78752 | 8.563 |
78742 | 8.681 |
78745 | 9.021 |
78731 | 9.104 |
78757 | 9.676 |
78710 | 10.115 |
78744 | 10.181 |
78735 | 11.378 |
78724 | 12.808 |
78725 | 12.98 |
78749 | 13.136 |
78758 | 13.526 |
78748 | 13.779 |
78730 | 14.007 |
78753 | 14.068 |
78754 | 14.574 |
78759 | 14.622 |
78733 | 14.767 |
78719 | 15.37 |
78747 | 16.299 |
78739 | 17.306 |
78750 | 17.54 |
78727 | 18.182 |
78652 | 18.246 |
78736 | 19.226 |
78732 | 19.291 |
78617 | 19.802 |
78726 | 20.323 |
78728 | 21.083 |
78729 | 21.114 |
78651 | 21.161 |
78653 | 22.08 |
78691 | 22.494 |
78737 | 23.141 |
78610 | 23.725 |
78660 | 23.888 |
78734 | 24.227 |
78738 | 24.779 |
Viết bình luận